🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Kho thép Miền Nam báo giá thép hình H390x300x10x16x12m Posco. Với những bước làm việc rõ ràng, chúng tôi luôn là địa chỉ tạo dựng được niềm tin cho người tiêu dùng gần xa. Dạng thép H390x300x10x16x12m Posco này có rất nhiều tính năng ưu việt trong xây dựng. Xin gọi về hotline để biết thêm chi tiết: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Kho thép Miền Nam báo giá thép hình H390x300x10x16x12m Posco
Bảng báo giá thép hình H – H390x300x10x16x12m Posco có từng kích thước cụ thể riêng, quý vị sẽ tính toán dễ dàng ngân sách mua thép.
- Chúng tôi phân phối đầy đủ thép H các loại theo kích thước 6m và 12m, nhận cắt thép theo quy cách
- Hàng hóa dung sai ± 5% theo tiêu chuẩn thép hình cho phép.
- Chứng chỉ CO, CQ, giấy tờ xuất hàng khỏi nhà máy, còn mới 100%
- Phân bố hợp lý các xe tải, xe đầu kéo để di chuyển vật tư đến tận công trình
- Giá bán thép hình nhìn chung có thể thay đổi tùy theo địa điểm giao nhận, thời gian, khoảng cách xa gần,..
- Kiểm tra hàng hóa trước khi giao đến công trình, đảm bảo đúng tiêu chuẩn xây dựng
5 bước mua hàng chính hãng nhanh nhất
– Bước 1: Đội ngũ chuyên viên Kho thép Miền Nam tư vấn & giải đáp thắc mắc qua đường dây hotline. Kê khai chính sách mua hàng phù hợp với kinh phí bạn đang có
– Bước 2: Báo giá dịch vụ nhanh chỉ vài phút dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn.
– Bước 3: Ở bước này thì bên mua & bên bán cần phải bàn bạc thống nhất về số lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, thanh toán sau dịch vụ,.. Sau đó là kí hợp đồng
– Bước 4: Kho thép Miền Nam xin cam kết 100% nguồn vật tư sẽ được vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Bốc xếp hàng xuống công trình nhanh chóng. Sau đó khách hàng sẽ thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Thép hình H390x300x10x16x12m Posco theo tiêu chuẩn GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN
Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (cm2) | Đơn trọng (kg/m) | Momen quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | Modun kháng uốn mặt cắt (cm3) | ||||||
H300x300 | 10 | 15 | 18 | 119.8 | 94.0 | 20,400 | 6,750 | 13.1 | 7.5 | 1,360 | 450 |
H300x305 | 15 | 15 | 18 | 134.8 | 106.0 | 21,500 | 7,100 | 12.6 | 7.3 | 1,440 | 466 |
H340x250 | 9 | 14 | 20 | 101.5 | 79.7 | 21,700 | 3,650 | 14.6 | 6.0 | 1,280 | 292 |
H338x351 | 13 | 13 | 20 | 135.3 | 106.0 | 28,200 | 9,380 | 14.4 | 8.3 | 1,670 | 534 |
H344x348 | 10 | 16 | 20 | 146.0 | 115.0 | 33,300 | 11,200 | 15.1 | 8.8 | 1,940 | 646 |
H344x354 | 16 | 16 | 20 | 166.6 | 131.0 | 35,300 | 11,800 | 14.6 | 8.4 | 2,050 | 669 |
H350x350 | 12 | 19 | 20 | 173.9 | 137.0 | 40,300 | 13,600 | 15.2 | 8.8 | 2,300 | 776 |
H350x357 | 19 | 19 | 20 | 191.4 | 156.0 | 42,800 | 14,400 | 14.7 | 8.5 | 2,450 | 809 |
H396x199 | 7 | 11 | 16 | 72.2 | 56.6 | 20,000 | 1,450 | 16.7 | 4.5 | 1,010 | 145 |
H400x200 | 8 | 13 | 16 | 84.1 | 66.0 | 23,700 | 1,740 | 16.8 | 4.5 | 1,190 | 174 |
H404x201 | 9 | 15 | 16 | 96.2 | 75.5 | 27,500 | 2,030 | 16.9 | 4.6 | 1,360 | 202 |
H386x299 | 9 | 14 | 22 | 120.1 | 94.3 | 33,700 | 6,240 | 16.7 | 7.8 | 1,740 | 418 |
H390x300 | 10 | 16 | 22 | 136.0 | 107.0 | 38,700 | 7,210 | 16.9 | 7.3 | 1,980 | 481 |
H388x402 | 15 | 15 | 22 | 178.5 | 140.0 | 49,000 | 16,300 | 16.6 | 9.5 | 2,520 | 809 |
H394x398 | 11 | 18 | 22 | 186.8 | 147.0 | 56,100 | 18,900 | 17.3 | 10.1 | 2,850 | 951 |
H294x405 | 18 | 18 | 22 | 214.4 | 168.0 | 59,700 | 20,000 | 16.7 | 9.7 | 3,030 | 985 |
H400x400 | 13 | 21 | 22 | 218.7 | 172.0 | 66,600 | 22,400 | 17.5 | 10.1 | 3,330 | 1,120 |
H400x408 | 21 | 21 | 22 | 250.7 | 197.0 | 70,900 | 23,800 | 16.8 | 9.8 | 3,540 | 1,170 |
H406x403 | 16 | 24 | 22 | 254.9 | 200.0 | 78,000 | 26,200 | 17.5 | 10.1 | 3,840 | 1,300 |
H414x405 | 18 | 28 | 22 | 295.4 | 232.0 | 92,800 | 31,000 | 17.7 | 10.2 | 4,480 | 1,530 |
H428x407 | 20 | 35 | 22 | 360.7 | 283.0 | 119,000 | 39,400 | 18.2 | 10.4 | 5,570 | 1,930 |
H458x417 | 30 | 50 | 22 | 528.6 | 415.0 | 187,000 | 60,500 | 18.8 | 10.7 | 8,170 | 2,900 |
H498x432 | 45 | 70 | 22 | 770.1 | 605.0 | 298,000 | 94,400 | 19.7 | 11.1 | 12,000 | 4,370 |
H446x199 | 8 | 12 | 18 | 84.3 | 66.2 | 28,700 | 1,580 | 18.5 | 4.3 | 1,290 | 159 |
H450x200 | 9 | 14 | 18 | 96.8 | 76.0 | 33,500 | 1,870 | 18.6 | 4.4 | 1,490 | 187 |
H434x299 | 10 | 15 | 24 | 135.0 | 106.0 | 46,800 | 6,690 | 18.6 | 7.0 | 2,160 | 448 |
H440x300 | 11 | 18 | 24 | 157.4 | 124.0 | 56,100 | 8,110 | 18.9 | 7.2 | 2,550 | 541 |
H496x199 | 9 | 14 | 20 | 101.3 | 79.5 | 41,900 | 1,840 | 20.3 | 4.3 | 1,690 | 185 |
H500x200 | 10 | 16 | 20 | 114.2 | 89.6 | 47,800 | 2,140 | 20.5 | 4.3 | 1,910 | 214 |
H506x201 | 11 | 19 | 20 | 131.3 | 103.0 | 56,500 | 2,580 | 20.7 | 4.4 | 2,230 | 254 |
Mác thép hình H390x300x10x16x12m Posco cơ bản
Mác thép |
Giới hạn chảy δc (MPa) ≥
(1) (2) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
|
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
26
21 26 28 |
r = 0.5a |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤25 | 25
30 |
r = 0.5a |
|
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21
17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
20
24 |
r = 1.5a |
|||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19
15 19 21 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
18
21 |
r = 2.0a |
|||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
16
13 17 |
r = 2.0a |
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
13
17 |
r = 2.0a |
|
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Cấu tạo
Thep hinh H390x300x10x16x12m Posco đã ra đời với hình dạng rất dễ để nhận biết. Thiết kế với đường nét hài hòa, mạ kẽm giữ vững tính thẩm mỹ cao. Quy trình xử lý cụ thể là: Xử lý nguyên liệu nguồn quặng thép, tạo ra dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nguyên liệu vào khuôn & sau cùng là cán tạo thành phẩm.
Sau khi đã trải qua đầy đủ 4 giai đoạn chính trên, thép hình chữ H390x300x10x16x12m Posco ra đời đã sở hữu tính bền cao, chất lượng sản phẩm luôn đáp ứng mọi tiêu chí đã đề ra, thi công đạt độ an toàn tuyệt đối, chịu lực và chịu được những rung chấn mạnh, không gỉ sét,..
Ưu điểm?
- Thép hình H390x300x10x16x12m Posco rất phù hợp cho nhiều dạng môi trường & địa hình khác nhau, độ bền nâng cao & độ va đập lớn. Tính cân bằng ưu việt
- Đối với thép hình H390x300x10x16x12m Posco mạ kẽm sẽ chống lại sự ăn mòn bởi các dạng thời tiết gây ra
- Tiết kiệm được nhiều khoản chi phí xây dựng cho nhà thầu: Thép hình H nói chung điều là thanh liền nên khi thi công cũng sẽ mau chóng hơn, tạo điều kiện thuận lợi trong việc di chuyển qua lại. Thúc đẩy tiến độ thi công, tiết kiệm nhiều thời gian
- Đối với các công trình nhà xưởng – nhà kho, các mối nối liền giúp quá trình hàn được nhanh chóng, vững chãi
Ứng dụng của sản phẩm là gì?
Thép hình H390x300x10x16x12m Posco phù hợp cho những công trình mang tính đơn giản đến độc đáo. Mọi nhà thầu nên tìm hiểu kĩ về đặc tính xây dựng để gia công quy cách kích thước sản phẩm sao cho phù hợp
Nguồn gốc xuất xứ của thép H390x300x10x16x12m Posco được công ty chúng tôi đảm bảo chính hãng. Chất lượng sản phẩm đạt kiểm định qua từng khâu thử nghiệm.
Chủng loại đa dạng khác nhau, đồng nghĩa chúng sẽ đáp ứng yêu cầu & mong muốn của nhiều khách hàng. Thép hình này có tuổi thọ kéo dài qua nhiều năm tháng. Tính ảnh hưởng của chúng hiện nay là rất lớn.
Dịch vụ giao hàng nhanh bởi Kho thép Miền Nam
Khách hàng tại Miền Nam đánh giá chúng tôi là đơn vị chuyên cung ứng các loại sắt thép chính hãng. Nhập hàng & phân phối trực tiếp, không qua đơn vị trung gian – không phát sinh thêm chi phí.
1/ Xác nhận đơn & báo giá nhanh nhất
Kho thép Miền Nam có bố trí cụ thể từng văn phòng tại TPHCM, với mục đích chính là giúp khách hàng tiếp cận với dịch vụ một cách dễ dàng nhất.
Báo giá sản phẩm sắt thép nhanh trong 15 phút
2/ Lên đơn nhanh
Vì có nhiều năm kinh nghiệm làm việc từ thực tế nên chúng tôi nắm bắt tâm lý của mọi khách hàng rất tốt. Kho thép Miền Nam mỗi ngày luôn nỗ lực lên đơn hàng để công trình bắt kịp thời gian tiến độ xây dựng như đã đề ra.
2 yếu tố quan trọng mà đội ngũ làm việc của chúng tôi luôn phải ghi nhớ, đó chính là: Cẩn thận & tận tâm. Mọi đơn hàng phải được thực hiện chính xác nhất, giải quyết phát sinh nhanh.
Công Ty Kho thép Miền Nam
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Hashtag:
#bangbaogiathephinhh
#thephinhhxaydung
#giathephinhh
#thepchuh
#bangbaogiathepchuh
#thephinhhxaydung
#thephxaydung
#theph
#giathepchuh
#baogiathephinhh