️ Bảng báo giá thép chính hãng từ nhà máy | Kho thép lớn mạnh, nhập hàng hóa liên tục, mới 100% |
️ Giao hàng cho nhiều khu vực trên cả nước | Qúy khách nhận hàng trong ngày |
️ Chất lượng hàng hóa an toàn, đóng gói nhanh | Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn trực tuyến hằng ngày | Đa dạng nhiều loại thép, đáp ứng yếu tố thi công |
️ Hậu dịch vụ: đánh giá tốt | Nhiều voucher lớn cho quý khách hàng lâu năm |
Qua hotline: 0909 936 937, công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn chi tiết về báo giá thép Việt Mỹ phi 18. Thị trường đang quan tâm và tiêu thụ mạnh mẽ loại thép này, chứng tỏ chúng có vai trò cực kì quan trọng.
Thép Việt Mỹ là thương hiệu hàng đầu trong việc sản xuất các dạng thép phục vụ nhiều nhu cầu về xây dựng: thép cuộn, thép thanh vằn, thép hộp, thép tròn,..
Kể tên các loại thép Việt Mỹ phi 18
Thép Việt Mỹ phi 18 dạng vân
Chính là loại thép được miêu tả có các đường vân trên bề mặt, giống như hình xương cá. Ta có thể nhận biết bằng mắt thường. Chế tạo ra thép Việt Mỹ phi 18 gân vằn từ sự kết hợp của hợp kim sắt & cacbon; thêm một số nguyên tố khác
Dễ cắt, dễ tạo hình; sản phẩm có độ cứng lớn + tuổi thọ dài lâu. Chúng dễ dàng thích nghi trong nhiều điều kiện, địa hình nên rất được ưa chuộng
Thép Việt Mỹ phi 18 tròn đặc
Thép Việt Mỹ phi 18 tròn đặc ( tròn trơn ) là loại thép có hình dạng tròn được đúc đặc không rỗng. Khác với thép gân vằn, chúng sở hữu bề mặt nhẵn. Nhà thầu ưu tiên ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng, làm các trụ, các trục quay, các chi tiết máy móc, chế tạo bù lông, tiện ren, lám các móc ,…
Thép ống Việt Mỹ phi 18
Với đường kính thép 18mm, dễ dàng tạo hình và tương thích với nhiều kiểu thiết kế xây dựng khác nhau: xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, khung sườn xe máy, chế tạo ống nước chịu lực, ống hơi công nghiệp, sản xuất phụ tùng – linh kiện điện tử, đường ống dẫn dầu, dẫn gas, ống thổi, ….
Ứng dụng của thép Việt Mỹ phi 18 là gì?
- Dùng trong các cốt thép cũng như trải sàn, thiết kế các hạng mục có yêu cầu về tính chịu lực cao
- Gia tăng cơ cấu ổn định cho bê tông cốt thép
- Với tính chất kỹ thuật của thép Việt Mỹ phi 18 ngày nay, tính cơ khí đảm bảo được tất cả những yêu cầu giới hạn nóng chảy, giới hạn độ bền, độ dãn dài.
Công ty báo giá thép Việt Mỹ, Pomina, Việt Úc, Miền Nam,.. qua hotline: 0909 936 937
Sự biến động của thị trường sắt thép thế giới sẽ ít nhiều ảnh hưởng đến bảng báo giá trong nước. Hôm nay, công ty Sáng Chinh Steel xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 |
Bảng báo giá thép Hoà Phát
BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ |
Thủ tục mua hàng gọn lẹ tại đây
- B1 : Dịch vụ được báo giá cụ thể qua số lượng đặt hàng, chủng loại mà quý khách yêu cầu
- B2 : Hợp đồng liệt kê nhiều hạng mục quan trọng mà hai bên cần thống nhất là : Giá cả ( các đơn hàng lớn có thể thương lượng lại ), khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách nhận hàng & phương thức bốc xếp, chính sách thanh toán => kí hợp đồng cung ứng hàng hóa
- B3: Sáng Chinh bắt đầu vận chuyển hàng nhanh, trong lúc đó thì quý khách sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ vật liệu xây dựng
- B4: Qúy khách nhận hàng và thanh toán
Dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh đem lại cho khách hàng những gì?
- Báo giá đầy đủ mỗi ngày, trang website: tonthepsangchinh.vn hoạt động 24/24h
- Ngoài nhà máy thép Việt Mỹ ra, Công ty còn có liên kết với nhiều nhà máy sản xuất sắt thép khác: Miền Nam, Pomina, Việt Nhật,….
- Đáp ứng mọi yêu cầu lớn nhỏ của người tiêu dùng.
- Hiện đại với nhiều phương tiện vận chuyển khác nhau
- Khách hàng nhận được phản hồi nhanh chóng => hotline: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thép Việt Mỹ phi 18 xây dựng được bảo quản như thế nào?
Bảo quản thép Việt Mỹ phi 18 là điều cần thiết, đặc biệt là trường hợp khi bạn sở hữu với số lượng lớn. Một số cách bảo quản thường được áp dụng như sau:
- Phân loại: thép cuộn, thép vằn, thép tròn, cán nóng, cán nguội trước khi bảo quản
- Tránh đặt thép tại các vị trí như khu vực gần sông, biển; những nơi chứa hóa chất
- Nếu đặt để trong kho thì cần có mái che, đà gỗ cao hơn mặt sàn ít nhất là khoảng cách 15cm
- Trường hợp nếu để ngoài công trường thì nên sử dụng bạt hay vải che bao phủ
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN