Công ty Trường Thịnh Phát hoạt động ở khu vực tỉnh Bình Phước đã hơn 10 năm, cung cấp cho vô số những công trình xây dựng tại đây nguồn cát đá tốt nhất, đảm bảo an toàn. Chúng tôi còn có nhiều chính sách ưu đãi đối với khách hàng gắn bó lâu năm
Sở hữu đội ngũ hùng mạnh về nhân lực và máy móc => quý khách không cần lo lắng về việc thiếu hụt vật liệu. Công tác giao nhận hàng diễn ra trong ngày. Hotline tư vấn: 0908.646.555 – 0937.959.666
Trường Thịnh Phát mách bạn những mẹo chọn lựa cát đá & những loại vật liệu khác chất lượng
Đá xây dựng
Khai thác đá xây dựng xuất phát từ các mỏ đá thiên nhiên, tuy nhiên không phải vùng nào cùng có mỏ khai thác đá như vậy. Chính vì thế, khi mua quý khách cần hết sức kỹ lưỡng trong việc kiểm tra chất lượng của nó. Cụ thể như:
+ Về hình dạng, đá thông dụng có dạng hình khối, ít đá dẹt, không lẫn tạp chất, đá tương đối đều nhau.
+ Cần sàng, rửa kĩ lưỡng đá xây dựng ngay từ ban đầu
Cát xây dựng
Cát xây dựng tại sông là loại sử dụng phổ biến nhất, có kích thước thông thường từ 1/16mm – 2mm. Dựa vào kích thước chúng ta có thể phân thành các loại tốt, không tốt, hay trung bình, thô.
+ Cát thô dùng để xây trụ cột & bể chứa ngầm
+ Cát có kích thước vừa dùng để trát tường (lớp đầu tiên)
+ Cát mịn sẽ dùng cho việc hoàn thiện cuối cùng
Xi măng
Loại xi măng được đánh giá là tốt khi đáp ứng được các yếu tố sau:
+ Có màu xám hoặc xám xanh
+ Không vón cục, không phủ bụi
+ Xi măng không chứa tạp chất sẽ lơ lửng trong nước trước khi chìm hẳn
Gạch xây dựng
Có thể quan sát bên ngoài để chọn lựa gạch xây dựng có chất lượng
+ Không bị bể, không sứt mẻ hay cong vênh
+ Các khối gạch đều có màu sắc tương đồng nhau
>>> San lấp mặt bằng tỉnh Bình Phước
Giá cát đá xây dựng năm 2023 tại Bình Phước
Bảng báo giá cát xây dựng
TT | Loại cát | Đơn Giá đ/m3 |
1 | Cát san lấp | 140,000 |
2 | Cát xây tô | 150,000 |
3 | Cát xây tô sàng | 165,000 |
4 | Cát bê tông hạt to | 330,000 |
5 | Cát bê tông loại 1 | 270,000 |
6 | Cát bê tông loại 2 | 225,000 |
7 | Cát bê tông trộn | 205,000 |
Bảng báo giá đá xây dựng
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (đồng/m3) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 415.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 280.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 240.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 265.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 235.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 280.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 280.000 |
Bảng báo giá xi măng xây dựng
Tên hàng |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1 |
Giá Xi măng Thăng Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
2 |
Giá Xi măng Hạ Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
3 |
Giá Xi măng Holcim |
Bao 50 kg |
89.000 |
4 |
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô |
Bao 50 kg |
88.000 / 75.000 |
5 |
Giá Xi măng Fico |
Bao 50 kg |
78.000 |
6 |
Giá Xi măng Nghi Sơn |
Bao 50 kg |
75.000 |
Bảng báo giá gạch xây dựng
STT | Sản phẩm | Quy phương pháp (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch ko trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2900 đ/viên |
8 | Gạch ko trát hai lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
9 | Gạch đặc ko trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch ko trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3300 đ/viên |
14 | Gạch ko trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
Các Loại Cát Xây Dựng
Cát Xây Tô (Cát Đen)
Còn gọi là cát xây, là loại cát sạch, mịn & thường được sử dụng để xây hay trát tường. Chúng tương đối quan trọng, cần phải chọn đúng loại cát tốt & pha trộn tỉ lệ đúng yêu cầu kỹ thuật mới đảm bảo tường nhà, công trình bền vững.
Trong thi công & xây dựng hiện nay, cát đen thường có giá thành thấp hơn so với cát vàng rất nhiều; cho nên tính ứng dụng cũng cao hơn, được sử dụng nhiều và phổ biến hơn trong thiết kế – xây dựng nhà ở.
Cát xây tô cơ bản phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
- Độ lớn trung bình 0.7mm.
- Các chất bùn đất, hữu cơ không được vượt quá 5% khối lượng tổng thể.
- Không được phép có lẫn các hạt sỏi có đường kính từ 5-10mm.
- Cát bị vón cục dạng đất sét hoặc bán đất sét không được phép có trong cát tô.
Cát Đổ Bê Tông (Cát Vàng)
Cát vàng là loại cát có màu vàng nâu, hạt to, giá thành cao hơn những loại khác. Phần lớn trong các công trình, loại cát này được sử dụng ở các vị trí chịu lực hoặc dùng để đổ bê tông. Khi dùng loại cát này làm cho bê tông nhanh ráo khô & nhanh cứng hơn nhiều. Cát vàng còn thường được sử dụng để lát nền tại những khu vực ẩm ướt, thường là ở tầng trệt hoặc tầng 1.
Một số tiêu chuẩn cơ bản khi chọn cát vàng
- Kích thước hạt từ 1.5 – 3mm.
- Không lẫn tạp chất như sỏi lớn, vỏ sò, vỏ ốc.
- Các chất hữu cơ, bùn hoặc đất sét cũng không được có mặt.
- Để bê tông đạt tới chất lượng tốt nhất cần chú ý sàn cát sạch sẽ & chia tỉ lệ thích hợp giữa cát, nước, đá, xi măng…trước khi trộn.
Cát Nền (Cát San Lấp)
Cát san lấp – Cát nền chính là loại cát đen mịn, cỡ hạt không đồng nhất với nhau & có lẫn tạp chất. Giá thành của chúng khá rẻ vì không trải qua công đoạn loại bỏ tạp chất. Với kích thước hạt rất nhỏ nên dùng để san lấp công trình, nền nhà bởi khoảng trống giữa các hạt rất nhỏ tạo nên độ vững chắc.
Đá Xây Dựng
Đá 1×2
Đá 1×2 – loại đá xây dựng được sử dụng phổ biến trong vô số các công trình xây dựng dân dụng. Kích cỡ đa dạng như: 10×16mm, 10×22mm, 10x28mm
Đá 1×2 được tách ra từ các sản phẩm đá khác nhau như đá trắng và đá xám. Nhưng vì vấn đề giá thành nên đa phần đá 1×2 được làm từ đá xám.
Đá 3×4
Đá 3×4 cũng được sử dụng để đổ bê tông sàn nhà, trải nhựa đường hoặc các công trình khác. Chúng sở hữu kích thước khoảng từ 30-40mm. Đá 3×4 cho sức chịu lực của bê tông tốt hơn đá 1×2, tuy nhiên đá 1×2 lại được dùng trong xây dựng dân dụng nhiều hơn vì nó hoàn toàn có thể đáp ứng được yêu cầu chịu tải lực.
Đá 4×6
Đá 4×6 có kích thước 40-60mm, trường hợp đặc biệt có thể đến 70mm. Cũng giống các loại trên loại đá này được sàn tách từ các sản phẩm đá khác. Với kích thước lớn loại đá này thường được sử dụng vào việc đổ móng, lót nền, kè móng hoặc làm vật liệu cho các công trình lớn khác.
Đá 0x4
Đá 0x4 là loại đá nhỏ hỗn hợp từ đá mi bụi, sở hữu kích thước khoảng 40mm. Ứng dụng đá 0x4 trong công trình xây dựng như đá phân phối cho mặt nền đường. Dùng để dặm, vá cho mặt đường hoặc có thể dùng san lấp nền móng nhà và một số công trình xây dựng phụ,…
Đá mi bụi
Kích thước đá mi bụi nhỏ, có thể thay thế cho cát để xây dựng các công trình thêm chắc chắn. Chúng được sử dụng khá nhiều trong các các công trình hiện nay.
Đâu là địa chỉ phân phối cát đá xây dựng tại tỉnh Bình Phước?
Công ty Trường Thịnh Phát là nơi chuyên phân phối các loại vật liệu xây dựng như sắt thép, cát, đá, gạch, xi măng.
Chúng tôi có nhiều ưu đãi
+ Công ty sở hữu hệ thống kho bãi cát đá xây dựng với sức chứa lớn, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu cho mọi công trình lớn nhỏ trong khu vực.
+ Kèm theo đó là một đội ngũ xe lớn nhỏ, đảm bảo vận chuyển cát đá xây dựng nhanh chóng tận nơi cho quý khách.
+ Hiện nay, Trường Thịnh Phát được khách hàng biết tới là một trong những đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp các loại vật liệu xây dựng nói chung & cát xây dựng nói riêng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
+ Mức giá hợp lý, mang tính cạnh tranh cao, lợi hơn khi mua với số lượng lớn & đối tác lâu dài.
Với phương châm làm việc chăm chỉ – chuyên nghiệp – tận tâm, công ty chúng tôi tự tin cung cấp cát đá xây dựng trọn gói; tiếp nhận đơn hàng mọi khung giờ