Tôn Phương Nam xây dựng thường được sản xuất từ thép và có độ dày khác nhau, thường từ 0,2mm đến 1,2mm.
Để tăng độ bền và độ cứng cho tấm tôn, nhà sản xuất thường sử dụng quá trình tôi và các phương pháp gia cường khác để nâng cao chất lượng của tấm tôn.
Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất huyện Nhà Bè
Làm sao để biết tôn Phương Nam là sản phẩm chính hãng?
Để biết tôn Phương Nam có phải là sản phẩm chính hãng hay không, bạn có thể thực hiện các bước sau đây:
-
Tìm hiểu về thương hiệu: Nên tìm hiểu về thương hiệu tôn Phương Nam, xem thông tin của công ty sản xuất và phân phối tôn này. Nếu đây là một thương hiệu nổi tiếng, được tin tưởng trên thị trường, thì khả năng sản phẩm của họ chính hãng là cao.
-
Kiểm tra tem nhãn sản phẩm: Mỗi sản phẩm chính hãng đều có tem nhãn, tem bảo hành, tem chống hàng giả, vì vậy bạn nên kiểm tra các tem này trên sản phẩm tôn Phương Nam mà bạn muốn mua. Nếu các tem này có đầy đủ thông tin và được sản xuất bằng chất liệu chất lượng cao, thì sản phẩm đó có thể là chính hãng.
-
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Nếu có thể, bạn nên thử kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi mua. Nếu tôn Phương Nam chính hãng, sản phẩm sẽ có chất lượng tốt, không bị gãy, cong hoặc bị trầy xước. Bạn cũng nên kiểm tra cấu trúc và độ dày của tôn để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
-
Mua sản phẩm ở địa chỉ uy tín: Nên mua sản phẩm tôn Phương Nam ở các cửa hàng, đại lý, nhà phân phối uy tín và có thương hiệu để tránh mua phải sản phẩm giả, kém chất lượng hoặc không được bảo hành.
-
Kiểm tra giấy tờ hóa đơn: Nếu bạn đã mua sản phẩm tôn Phương Nam, hãy kiểm tra giấy tờ hóa đơn có đầy đủ thông tin của sản phẩm, giá cả, thông tin liên hệ của cửa hàng và đại lý để đảm bảo rằng sản phẩm bạn mua là chính hãng và có thể được hỗ trợ bảo hành trong trường hợp cần thiết.
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam có công nghệ sản xuất nào?
Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam được sản xuất bằng công nghệ gia công tôn thép hiện đại và tiên tiến.
Cụ thể, quy trình sản xuất tôn của Phương Nam bao gồm các bước sau:
-
Tiền xử lý: Theo quy trình tiêu chuẩn của nhà sản xuất, tôn thép được tẩy trắng và xử lý bề mặt để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
-
Lớp phủ kẽm hoặc lớp phủ hợp kim: Sau đó, tôn được phủ một lớp kẽm hoặc hợp kim kẽm – nhôm – kẽm để tạo ra tính chất chống rỉ sét và gia tăng độ bền cho sản phẩm.
-
Lớp sơn hoặc lớp phủ màu: Tùy thuộc vào loại sản phẩm, tôn có thể được sơn hoặc phủ lớp màu để tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
-
Cán sóng: Tôn cán sóng được tạo ra bằng cách dùng máy cán để làm cho bề mặt tôn hình thành các sóng song song.
-
Cách nhiệt: Nếu sản phẩm là tôn cách nhiệt, tôn được phủ lớp cách nhiệt chuyên dụng bên trong để giảm thiểu sự truyền nhiệt và tăng tính cách âm.
Tất cả các công đoạn sản xuất tôn Phương Nam đều được thực hiện bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo tính chất kỹ thuật và chất lượng sản phẩm.
Thành phần hóa học của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Thành phần hóa học của tôn Phương Nam sẽ khác nhau tùy vào loại tôn, ví dụ tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng có thành phần hóa học khác nhau nhưng chúng đều được sản xuất từ thép carbon và được phủ lớp kim loại như kẽm, hợp kim kẽm-nhôm-kẽm hoặc các loại sơn phủ màu khác nhau.
Thép carbon là một hợp kim gồm chủ yếu các nguyên tố sắt (Fe), cacbon (C) và các nguyên tố phụ khác như mangan (Mn), silic (Si), lưu huỳnh (S) và phốtpho (P). Thành phần hóa học của thép carbon có thể dao động từ 0,05% đến 2,0% cacbon và từ 0,05% đến 1,65% mangan.
Tuy nhiên, tôn Phương Nam sau khi được phủ lớp kẽm, hợp kim kẽm-nhôm-kẽm hoặc sơn phủ màu sẽ có thành phần hóa học phức tạp hơn do các lớp phủ này được sản xuất từ những hợp chất hoá học khác nhau. Ví dụ, tôn kẽm của Phương Nam sẽ có thành phần hóa học chủ yếu là thép carbon, kẽm và một số nguyên tố phụ khác nhưng tỷ lệ chính xác sẽ phụ thuộc vào từng loại tôn cụ thể và độ dày của tôn.
Ưu điểm của tôn Phương Nam
Tôn Phương Nam là một sản phẩm thép ưu việt được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, có nhiều ưu điểm như sau:
-
Chống rỉ sét: Tôn Phương Nam được phủ một lớp kẽm hoặc hợp kim kẽm – nhôm – kẽm, giúp sản phẩm có khả năng chống rỉ sét và ăn mòn cao.
-
Độ bền: Tôn Phương Nam có độ bền cao, chịu được các tác động mạnh từ thời tiết hoặc các tác động bên ngoài, giúp sản phẩm có thể sử dụng trong thời gian dài.
-
Cách âm, cách nhiệt: Tôn Phương Nam có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt và tiếng ồn từ bên ngoài.
-
Thẩm mỹ: Tôn Phương Nam có nhiều màu sắc và hoa văn đa dạng, giúp sản phẩm trở nên đẹp mắt, phù hợp với các kiến trúc hiện đại và truyền thống.
-
Dễ thi công: Tôn Phương Nam có khối lượng nhẹ, dễ cắt, dễ gấp và dễ lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
-
Bảo vệ môi trường: Tôn Phương Nam được sản xuất bằng thép tái chế, giúp giảm thiểu sự lãng phí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
Mạnh Tiến Phát giao tôn Phương Nam đến huyện Nhà Bè linh động mọi khung giờ
Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị sản xuất và cung cấp tôn Phương Nam uy tín tại huyện Nhà Bè. Nếu bạn có nhu cầu mua tôn Phương Nam và giao hàng đến huyện Nhà Bè, TPHCM, bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại diện của Mạnh Tiến Phát hoặc truy cập vào trang web của công ty để biết thêm chi tiết về sản phẩm, giá cả và quy trình giao hàng: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp đa dạng các loại tôn Phương Nam, bao gồm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng, với các kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.