Công ty Mạnh Tiến Phát hỗ trợ vận chuyển & lắp đặt sản phẩm tôn Phương Nam đến khách hàng tại Bình Định.
Hàng hóa sạch, còn mới nên bạn có thể an tâm sử dụng. Chúng tôi đã xây dựng thương hiệu là đại lý cấp 1 tại đây đã nhiều năm, phân phối tôn Phương Nam: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng,..kèm chiết khấu hấp dẫn.
Bảng báo giá tôn Phương Nam tại Bình Định
Độ chịu lực tác động của tôn Phương Nam
Độ chịu lực tác động của tôn Phương Nam (hay còn gọi là tôn lạnh) phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại tôn, độ dày, kích thước, độ cứng, độ co giãn, các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, gió, mưa, bụi, hóa chất, tác động vật lý, vv.
Tuy nhiên, nói chung tôn Phương Nam có độ chịu lực tác động rất tốt, đặc biệt là khi so sánh với các vật liệu khác như gỗ, nhựa, kính. Tôn Phương Nam có độ bền cao, độ cứng tương đối tốt, có khả năng chống chịu tác động từ gió, mưa và bụi. Với độ dày – kích thước phù hợp, tôn cũng có thể chịu được tác động vật lý như đè nặng, va đập mạnh, tuy nhiên, nếu bị tác động quá mạnh có thể dẫn đến biến dạng hoặc gãy vỡ.
Do đó, khi sử dụng loại tôn này thì cần lựa chọn đúng loại và những thông số kỹ thuật phù hợp với mục đích sử dụng cụ thể để đảm bảo độ chịu lực tác động tối ưu.
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Khách hàng trao đổi báo giá tôn Phương Nam với Mạnh Tiến Phát
Chào anh/chị,
Xin cảm ơn anh/chị đã quan tâm đến sản phẩm tôn Phương Nam của chúng tôi. Để được báo giá chính xác và tốt nhất, anh/chị vui lòng cung cấp thông tin chi tiết về số lượng & loại tôn Phương Nam anh/chị đang quan tâm. Sau đó, chúng tôi sẽ tiến hành kiểm tra – phản hồi lại cho anh/chị trong thời gian sớm nhất.
Nếu anh/chị có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu nào khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại hoặc email bên dưới để được tư vấn và hỗ trợ.
Trân trọng,
Mạnh Tiến Phát.
Mạnh Tiến Phát kinh doanh các loại tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam?
Đúng vậy, Mạnh Tiến Phát là một công ty kinh doanh các loại tôn như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng với thương hiệu Phương Nam. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tôn chất lượng, đảm bảo tiêu chuẩn, đáp ứng được yêu cầu của khách hàng.
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ tư vấn, báo giá và hỗ trợ vận chuyển tận nơi cho khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiều kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ – giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Đánh giá tính chống ăn mòn của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng Phương Nam đều được sản xuất từ các nguyên liệu có khả năng chống ăn mòn cao. Cụ thể, tôn kẽm được phủ lớp kẽm ngay sau khi sản xuất để giúp bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn.
Tôn lạnh được sản xuất từ thép không gỉ hoặc thép được phủ lớp kẽm, sơn tĩnh điện để tạo độ bền vượt trội chống ăn mòn. Tôn màu có lớp sơn kết hợp với lớp phủ kẽm giúp tôn có khả năng chống ăn mòn cao.
Tôn cách nhiệt có lớp phủ kẽm và lớp cách nhiệt bên trong để giúp bảo vệ tôn khỏi ăn mòn và giữ nhiệt tốt. Tôn cán sóng Phương Nam có lớp phủ kẽm, được sản xuất từ thép có độ bền cao nên cũng có khả năng chống ăn mòn tốt.
So sánh độ bền của tôn Phương Nam với các loại tôn khác
Tôn Phương Nam được sản xuất với chất lượng cao, được bảo vệ chống ăn mòn bằng các lớp phủ như kẽm, hợp kim kẽm nhôm, sơn tĩnh điện, hay sơn màu. Do đó, chúng có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với nhiều loại tôn khác.
So với tôn tráng kẽm thông thường, tôn Phương Nam có khả năng chống ăn mòn tốt hơn; thường được sử dụng trong các công trình có yêu cầu chất lượng cao.
So với tôn lạnh, tôn màu và tôn cán sóng thông thường, tôn Phương Nam có độ bền, chống ăn mòn tốt hơn. Tuy nhiên, tùy vào loại tôn mà sẽ có sự khác biệt về độ bền – chống ăn mòn, do đó bạn cần phải chọn loại tôn phù hợp với nhu cầu sử dụng cụ thể.
Về tôn cách nhiệt, tôn Phương Nam có thể được sản xuất với lớp cách nhiệt giúp giảm tải hệ thống điều hòa và tiết kiệm năng lượng. Tuy nhiên, độ bền và chống ăn mòn của tôn cách nhiệt sẽ phụ thuộc vào loại vật liệu cách nhiệt được sử dụng.
Bảng màu tôn Phương Nam
Tôn Phương Nam được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau để phù hợp với các nhu cầu thiết kế và sử dụng khác nhau.
- Màu trắng
- Màu xám sáng
- Màu đỏ
- Màu xanh dương
- Màu xanh lá cây
- Màu nâu
Tuy nhiên, màu sắc cụ thể có thể khác nhau tùy thuộc vào từng nhà sản xuất và địa điểm cung cấp. Do đó, khi đặt mua tôn Phương Nam, bạn nên yêu cầu xem bảng màu và mẫu màu thật để đảm bảo sự phù hợp với nhu cầu của mình.
Tuổi thọ của tôn Phương Nam là bao nhiêu năm?
Tuổi thọ của tôn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại tôn, độ dày, chất lượng, điều kiện môi trường sử dụng. Tuy nhiên, nói chung tôn có tuổi thọ trung bình từ 10 đến 50 năm tùy vào loại tôn và các yếu tố khác.
Loại tôn thông thường như tôn lạnh, tôn mạ, tôn xốp, tôn sóng, tôn chống nóng, tôn ngói, v.v. có tuổi thọ trung bình từ 10 đến 20 năm tùy vào độ dày & điều kiện sử dụng. Nhưng các loại tôn chất lượng cao như tôn mạ kẽm nhúng nóng, tôn lạnh nhập khẩu từ các thương hiệu nổi tiếng có thể có tuổi thọ lên đến 30 – 50 năm.
Để tăng tuổi thọ của tôn, cần lựa chọn loại tôn chất lượng cao, độ dày phù hợp với yêu cầu sử dụng, thường xuyên bảo trì và vệ sinh để ngăn ngừa các tác động từ môi trường như ăn mòn, oxi hóa và giảm thiểu tác động vật lý như va đập, trầy xước, vv.
Đại lý tôn Phương Nam tại Bình Định
Tôn Phương Nam là một trong những sản phẩm tôn chất lượng cao được sản xuất tại Việt Nam. Sản phẩm bao gồm nhiều loại như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng với nhiều tính năng, đặc tính khác nhau phù hợp cho các loại công trình xây dựng khác nhau.
Đặc biệt, sản phẩm có tính năng chống ăn mòn, chống chịu được thời tiết khắc nghiệt, độ bền cao, khả năng chịu tải tốt, giá cả phải chăng; được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Các loại tôn Phương Nam được sử dụng phổ biến cho những công trình xây dựng nhà ở, nhà xưởng, kho bãi, nhà vườn, nhà kính, nhà trang trại, biệt thự, văn phòng, trường học, bệnh viện, nhà ga, cầu đường, các công trình đường sắt và nhiều loại công trình khác.
Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị kinh doanh – phân phối tôn Phương Nam chất lượng cao tại khu vực Bình Định, cam kết đem đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng No.1, giá cả hợp lý nhất. Chúng tôi cung cấp các dịch vụ tư vấn, hỗ trợ và vận chuyển tôn Phương Nam đến tận nơi cho khách hàng: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900