Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát | Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
Lịch làm việc linh hoạt, liên tục | Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo |
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay | Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Vì có chất lượng tốt nên SUS 304 là vật liệu ứng dụng trong nhiều lĩnh vực hiện nay, chúng sở hữu độ bền cao và đặc biệt là giá thành tương đối rẻ. Dù là phổ biến như vậy, nhưng nhiều người vẫn chưa biết SUS 304 là gì?, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu nhé.
Định nghĩa SUS 304?
SUS 304 ( hay còn gọi là Inox 304) là một loại thép không gỉ, tồn tại dưới dạng hợp kim của sắt, chứa tối thiểu 10.5% crom. Inox 304 cực kì được thị trường ưa chuộng, đặt biệt là ở Úc, SUS 304 chiếm từ 50%-60% tổng lượng tiêu thụ so với những loại Inox khác.
Inox 304 có đặc tính rất dễ để uốn cong và tạo thành các hình dạng khác nhau, bề mặt lại sáng bóng – đẹp, đặc biệt là dễ dàng vệ sinh.
Thành phần hóa học chính của SUS 304 là gì?
- Mangan: Góp phần tạo nên sự ổn định pha Austenitic.
- Crom: Nâng cao khả năng chống ăn mòn của Inox.
- Nitơ: Giữ vững độ cứng của Inox
Phân loại SUS 304
Hiện nay, SUS 304 sẽ được phân loại thành 3 dạng chính như sau: Inox 304, 304H và 304L.
Bạn sẽ không thể nào nhận ra sự khác nhau rõ rệt giữa 3 loại này khi quan sát bằng mắt thường. Cho nên, chúng ta sẽ xem xét sự khác biệt của chúng thông qua thành phần hóa học:
SUS 304: Hàm lượng cacbon được giới hạn ở mức 0.8%. Nhưng SUS 304 lại không lý tưởng cho các vật liệu ứng dụng ở nhiệt độ cao.
Inox 304L: Hàm lượng cacbon của chúng ở mức tối đa là 0.3%, do đó loại thép không gỉ này rất thích hợp cho những sản phẩm sử dụng nhiều mối hàn ( Inox 304L chứa thành phần cacbon thấp nhất trong 3 loại).
Inox 304H: Hàm lượng cacbon dao động ở mức từ 0.04–0.10%, vì thế loại này có khả năng chịu được nhiệt độ cao cùng với khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt, khi sử dụng mang đến độ bền cao
Bảng giá phế liệu giá cao mới nhất hôm nay
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
SUS 304 có những tính năng nào?
Khả năng chống ăn mòn:
Khi SUS 304 có phải tiếp xúc với rất nhiều loại hóa chất khác nhau, thì cũng không dễ gì bị ăn mòn. Hơn nữa, trong ngành xây dựng và chế biến thực phẩm người ta ứng dụng loại inox này rất nhiều bởi đặc tính rất dễ lau chùi và làm sạch.
Chịu được mọi nhiệt độ cao:
Nói chung đặc điểm của chúng là rất dễ uốn dẻo, có thể chịu nhiệt được ở 870 độ C, cao nhất là 925 độ C.
Khả năng gia công – chế tạo:
SUS 304 có khả năng cán mỏng, ngay cả khi không cần dùng nhiệt thì chúng vẫn có thể gia công tốt
SUS 304 & những ứng dụng thực tế
- Ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp: sản xuất các đường ống dẫn nước, đặc biệt là ống dẫn nước sạch, làm vật liệu trong các hệ thống dầu khí, hóa chất, làm máng xối nước inox, chế biến thực phẩm (đồ ăn, đồ uống).
- Ứng dụng trong lĩnh vực y tế: sản xuất các loại vật liệu, máy móc, thiết bị y tế.
- Ứng dụng trong đời sống thường nhật: các vật liệu đồ bếp như nồi, xoong, chảo, cửa inox, tủ bàn, van nước,…
Các cách nhận biết SUS 304
Có 3 cách cơ bản để phân biệt SUS 304 với những loại khác như sau;
Kiểm tra bằng cách dùng nam châm:
SUS 304 có khả năng kháng từ, do vậy khi đưa nam châm lại gần sẽ không bị tác động. Nhưng đối với những loại hàng giả, hàng kém chất lượng sẽ bị nam châm hút lại.
Kiểm tra bằng tia lửa khi gia công (cắt):
Dùng máy cắt để cắt SUS 304 thì xuất hiện rất ít tia lửa, & tia lửa sẽ có màu vàng nhạt.
Kiểm tra bằng dung dịch H2SO4, HCl:
Dung dịch H2SO4, HCL điều là những loại axit đặc, khi đổ lên trên bề mặt của Inox, nếu là SUS 304 thì sẽ không có hiện tượng gì xảy ra, hoặc nếu có thì là chỗ tiếp xúc với chất hóa học sẽ chuyển sang màu xám nhẹ.
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com