Tôn xây dựng Phương Nam cung cấp một loạt các sản phẩm tôn như tôn lạnh, tôn màu, tôn PU, tôn kẽm, tôn sóng lớn, tôn sóng nhỏ, tôn địa hình, tôn lợp ngói, tôn lưới và tôn mè. Công ty Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1 ở khu vực tỉnh Ninh Thuận, chuyên phân phối sản phẩm trực tiếp thông qua yêu cầu mà khách hàng đưa ra.
Đại lý tôn Phương Nam tại Ninh Thuận. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Ninh Thuận
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách
(mm x mm – C1) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m) |
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Tính chất của tôn Phương Nam
Độ bền cao:
Tôn Phương Nam được sản xuất từ thép có độ dày từ 0.3 đến 0.5mm; được phủ lớp sơn chống gỉ, vì vậy có độ bền cao, khó bị rỉ sét hoặc bị biến dạng.
Khả năng chống thấm tốt:
Được thiết kế với các khóa chống thấm và đường gân chắn nước để tránh rò rỉ nước vào trong nhà.
Độ cách âm, cách nhiệt tốt:
Lớp cách nhiệt bên trong giúp giảm độ nóng, giữ ấm trong nhà.
Đa dạng về màu sắc và kích thước:
Tôn Phương Nam có nhiều màu sắc khác nhau, có thể được sản xuất theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
Dễ thi công & lắp đặt:
Thiết kế với các móc khóa và ốc vít, giúp cho việc lắp đặt trở nên dễ dàng – tiết kiệm thời gian.
Tôn Phương Nam sóng tròn, sóng vuông
Tôn Phương Nam là một loại tôn nhẹ, có thể được sản xuất với nhiều kiểu dáng khác nhau, trong đó phổ biến nhất là tôn sóng tròn – tôn sóng vuông.
Tôn sóng tròn:
Tôn sóng tròn có hình dáng như các đường sóng tròn xen kẽ nhau, tạo nên một mẫu sóng đẹp mắt, hiệu quả trong việc chống thấm. Với hình dáng này, tôn sóng tròn thường được sử dụng để lợp mái các công trình như nhà ở, nhà xưởng, nhà kho,…
Tôn sóng vuông:
Tôn sóng vuông có hình dạng là các đường sóng vuông đan xen với nhau, tạo thành các hình vuông nhỏ trên bề mặt của tôn. Tôn sóng vuông thường được sử dụng để lợp mái và bảo vệ tường bên ngoài của các công trình như nhà ở, nhà xưởng, nhà kho,…
Tùy vào nhu cầu sử dụng và thiết kế của công trình, người dùng có thể lựa chọn loại tôn sóng tròn hoặc tôn sóng vuông phù hợp để sử dụng.
Thị trường tại Ninh Thuận đang ưa chuộng màu tôn Phương Nam nào trong kho Mạnh Tiến Phát?
Hiện nay, tôn xây dựng Phương Nam đã được sử dụng phổ biến trên khắp cả nước, trong đó có Ninh Thuận. Khi khách hàng ở Ninh Thuận đến kho Mạnh Tiến Phát để mua tôn Phương Nam, họ thường ưa chuộng các màu sau đây:
Màu xanh lá: Với màu xanh lá, tôn Phương Nam thường được sử dụng để làm mái nhà, hàng rào, nhà xưởng hay các công trình có mục đích sử dụng hữu ích cho xã hội.
Màu xanh dương: Tôn Phương Nam màu xanh dương thường được sử dụng cho các công trình biển, nhà hàng, khách sạn và các công trình khu du lịch.
Màu đỏ đậm: Màu đỏ đậm của tôn Phương Nam thường được sử dụng cho các công trình nhà ở, khu công nghiệp, nhà máy, hay các công trình cần màu sắc đậm nổi bật.
Tuy nhiên, khách hàng có thể yêu cầu màu sắc khác cho tôn Phương Nam phù hợp với phong cách sở thích của mình. Mạnh Tiến Phát có đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này, sẽ giúp khách hàng chọn được màu sắc phù hợp nhất cho công trình của mình.
Ưu điểm & ứng dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam trong thực tế như thế nào?
Các loại tôn Phương Nam như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng đều có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau trong thực tế. Dưới đây là một số thông tin về các loại tôn này:
Tôn kẽm:
- Ưu điểm: chống ăn mòn tốt, bền đẹp, dễ gia công, giá thành hợp lý.
- Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà xưởng, nhà ở, khu công nghiệp, trang trí nội ngoại thất,…
Tôn lạnh:
- Ưu điểm: bề mặt láng, sáng bóng, chịu lực tốt, độ bền cao.
- Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình dân dụng và công nghiệp, đóng khuôn mẫu, làm vách ngăn, cửa sổ,…
Tôn màu:
- Ưu điểm: màu sắc đa dạng, bề mặt bóng đẹp, không bị phai màu, chống ăn mòn tốt.
- Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà ở, khu du lịch, trung tâm thương mại, các công trình xây dựng cảnh quan,…
Tôn cách nhiệt:
- Ưu điểm: cách nhiệt tốt, bền đẹp, chống ăn mòn, dễ thi công và lắp đặt.
- Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình có yêu cầu cách nhiệt như nhà xưởng, nhà máy, trung tâm thương mại,…
Tôn cán sóng:
- Ưu điểm: độ bền cao, khả năng chống thấm tốt, tạo sự cách tân, sang trọng cho công trình.
- Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà ở, trung tâm thương mại, các công trình kiến trúc đặc biệt.
Tuy nhiên, khi lựa chọn loại tôn phù hợp cho công trình, cần cân nhắc đến các yếu tố khác như điều kiện thời tiết, môi trường sử dụng, chi phí và tiêu chuẩn an toàn để đảm bảo hiệu quả và độ bền của công trình.
Lớp tôn nền Phương Nam
Lớp tôn nền là một phần quan trọng của hệ thống mái tôn, nó được đặt lên bề mặt trần nhà để tạo ra một lớp phẳng và chống thấm. Với tôn Phương Nam, lớp tôn nền cũng được sử dụng để bảo vệ bề mặt trần nhà tránh bị ẩm, mốc, tăng độ bền của mái.
Lớp tôn nền Phương Nam thường được sản xuất từ tôn mạ kẽm hoặc tôn mạ màu, có độ dày từ 0.25 đến 0.35mm; được phủ lớp sơn chống gỉ bảo vệ tốt trước tác động của môi trường bên ngoài.
Lớp tôn nền Phương Nam có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với kích thước của mái tôn, thường là 0.8m hoặc 1m rộng và dài từ 2m đến 6m. Ngoài ra, lớp tôn nền Phương Nam còn được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau để phù hợp với các yêu cầu thiết kế – thị hiếu khác nhau của khách hàng.
Tóm lại, lớp tôn nền Phương Nam là một phần quan trọng của hệ thống mái tôn, được sản xuất từ tôn mạ kẽm hoặc tôn mạ màu, có độ dày và kích thước khác nhau để phù hợp với yêu cầu của từng công trình, và giúp tăng độ bền và chống thấm cho mái tôn.
Thành phần độ dày lớp sơn
Lớp sơn trên tôn Phương Nam được sử dụng để tăng độ bền, độ bóng của tôn, bảo vệ tôn khỏi tác động của môi trường bên ngoài như nắng, mưa, gió, axit,… Các thành phần chính của lớp sơn bao gồm:
Nhựa: là thành phần chính của lớp sơn, giúp tạo độ bóng – độ bền cho tôn Phương Nam. Thông thường, nhựa được sử dụng để sản xuất lớp sơn trên tôn là nhựa Polyester.
Chất tạo màng: chất này được thêm vào để giúp lớp sơn có độ bền cao hơn, giữ cho màu sắc và độ bóng của tôn trong thời gian dài.
Pigment: là chất phụ gia tạo màu cho lớp sơn trên tôn, giúp tôn có màu sắc đẹp mắt, đồng đều.
Chất tạo độ dày: là chất phụ gia thêm vào để tăng độ dày của lớp sơn, giúp bảo vệ tôn tốt hơn khỏi các tác động bên ngoài.
Độ dày của lớp sơn trên tôn Phương Nam thường từ 10 đến 25 micron, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng & điều kiện sử dụng của tôn. Tuy nhiên, độ dày lớp sơn không quá dày để tôn không trở nên quá nặng & không còn được nhẹ như mong muốn.
Đường kính tôn cuộn Phương Nam
Đường kính tôn cuộn Phương Nam thường được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, thông thường sẽ dao động từ 0.15mm đến 0.5mm.
Với mục đích sử dụng trong ngành xây dựng, đường kính tôn cuộn Phương Nam thường được sản xuất với đường kính từ 0.2mm đến 0.4mm. Khi sử dụng tôn Phương Nam để làm vật liệu lợp mái hoặc vách, thì thông thường sẽ sử dụng tôn có đường kính từ 0.25mm đến 0.35mm.
Tuy nhiên, đường kính tôn cuộn cũng có thể được sản xuất với các kích thước khác nhau để phù hợp với các ứng dụng khác nhau như chế tạo máy móc, sản xuất đồ gia dụng,…
Mạnh Tiến Phát báo giá & cung cấp tôn Phương Nam theo yêu cầu
Chào bạn,
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến sản phẩm của Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi chuyên cung cấp tôn Phương Nam chất lượng cao, đa dạng kích thước và đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau của khách hàng. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ cắt và gia công tôn Phương Nam theo yêu cầu riêng
Để được báo giá và đặt hàng tôn Phương Nam, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua thông tin sau:
CÔNG TY MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900
Email: thepmtp@gmail.com
Trân trọng cảm ơn!