️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp vuông 75x75x1.5mm, 1.8mm, 2mm, 2.3mm. Đường dây nóng 24/7 của chúng tôi sẽ hỗ trợ cho bạn một cách tận tình nhất: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777. Bạn muốn đặt mua sản phẩm thép hộp vuông 75×75 với số lượng đa dạng?, nhân viên sẽ tư vấn & cung cấp báo giá cụ thể nhất cho bạn. Vận chuyển nguồn vật tư an toàn tận nơi
Thép hộp vuông xây dựng ứng dụng dễ dàng thi công, mang lại độ bền chắc cao nhất cho công trình.
Chất lượng thép hộp vuông 75x75x1.5mm, 1.8mm, 2mm, 2.3mm
Hiện tại thì trên địa bàn các tỉnh thuộc khu vực Phía Nam như: TPHCM, Đồng Nai, Vũng Tàu, Cà Mau, Tây Ninh,…đang có rất nhiều công ty chuyên kinh doanh mặt hàng thép hộp vuông 75x75x1.5mm, 1.8mm, 2mm, 2.3mm. Điều bạn cần quan tâm ngay lúc này là phải tìm hiểu kĩ, rõ ràng về nơi cung cấp để mua được thép hộp xây dựng với giá rẻ, đảm bảo tốt về mặt chất lượng
Công ty Kho thép Miền Nam luôn cam kết với người tiêu dùng rằng chất lượng thép hộp vuông 75×75 cung cấp là hàng chính hãng. Không giới hạn số lượng đơn đặt hàng trong ngày
Thông tin cơ bản về thép hộp vuông 75×75
Tên sản phẩm | Thép hộp vuông |
OD | 75×75 |
Chiều dài | 6m-12m |
Vật liệu thép | Q195 → SS330,ST37,ST42 Q235 → SS400,S235JR Q345 → S355JR,SS500,ST52 SKTR400, SKTR490 |
Tiêu chuẩn | EN10255, BS1387,ASTM A53 GB/T 6479 – GB/T3091 – GB/T628 – JIS G 3101 – JIS G 3131 – JIS G3444 – EN 10210 – EN 10219 – KS D 3568 |
Công dụng | Áp dụng thép hộp vuông 75×75 để làm sườn nhà, kệ, giường ngủ, chịu lực tại các tòa nhà lớn, xây cầu, đường cao tốc, băng tải, đường ray an toàn, cần trục, cẩu, công nghiệp ô tô, công nghiệp điện, công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu, dầu, khí nội thất & sản xuất máy móc nông nghiệp |
Đầu cuối của ống | Bằng Cắt vát Khớp nối hoặc nắp Vát cạnh Xoáy rãnh Ren |
Bảo vệ đầu ống | Nắp nhựa Nắp sắt |
Bề mặt hoàn thiện | Trần Đen Mạ kẽm Dầu PE, 3PE, FBE, lớp phủ chống ăn mòn, sơn chống ăn mòn . |
Thành phần hóa học
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A500 GR.B |
0.26 |
|
|
0.035 |
0.035 |
0.200 |
|
|||
A500 GR.C |
0.23 |
|
1.35 |
0.035 |
0.035 |
0.200 |
0.012 | |||
STKR 400 |
0.25 |
|
|
0.040 |
0.040 |
|
0.012 | |||
Q235B |
0.12-0.20 |
0.30 |
0.30-0.70 |
0.045 |
0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A500 GR.B |
320 |
400 | 23 |
A500 GR.C |
345 |
430 | 21 |
A500 GR.C |
245 |
400 |
23 |
A500 GR.C` |
215 |
335 – 410 |
31 |
Đặc điểm của thép hộp vuông 75×75
Hàm lượng cacbon trong thép hộp vuông 75×75 mạ kẽm nhúng nóng giúp tăng cường độ bền tốt. Đồng thời chống oxy hóa dưới tác động của môi trường, có khả năng chịu lực tương đối ổn và hạn chế ăn mòn mặt thép.
Nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất trong quá trình cung cấp. Khi sản xuất thép hộp vuông 75×75 mạ kẽm nhúng nóng đều phải được theo tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM A500, STK 400 hay JIS G3101,….v.v. Vì thế vật liệu này luôn được ứng dụng rộng rãi tại các công trình xây dựng trên toàn thế giới, trong đó có Việt Nam, Pháp, Canada, Mỹ…..v.v.
Thép hộp vuông 75x75x1.5mm, 1.8mm, 2mm, 2.3mm
Bang bao gia thep hop vuong 75×75 sẽ giúp nhà thầu xây dựng chọn lựa quy cách kích thước tùy theo kiến trúc xây dựng.
Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN | ||||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
THỊ TRƯỜNG LÀM BÁO GIÁ THAY ĐỔI MỖI NGÀY. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI MỚI NHẤT |
Báo giá thép hộp vuông với các size đa dạng
BẢNG GIÁ THÉP HỘP SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | 786,770 | – | 956,130 | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×50 | 1,005,430 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | 1,223,800 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
65×65 | – | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | |||
70×70 | – | – | 1,775,670 | – | – | – | – | |||
75×75 | 1,534,100 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | |||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×80 | 1,660,830 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
90×90 | 16 | 1,879,490 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | ||
100×100 | 16 | 2,080,460 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
120×120 | 2,535,180 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,627,226 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
140×140 | 2,972,210 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – | ||
160×160 | – | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | |||
175×175 | 9 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
180×180 | – | – | – | – | 5,704,010 | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,265,900 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | 5,445,620 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | ||
300×300 | – | – | – | – | 9,637,860 | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
5 bước đặt mua hàng hóa tại Kho thép Miền Nam
– Bước 1: Bạn cần cung cấp đầy đủ cho chúng tôi các thông tin ( như: tên, địa chỉ, số điện thoại ) và nội dung dịch vụ cần tư vấn, số lượng sản phẩm. Thông qua hotline, nhân viên sẽ giải đáp tận tình nhất
– Bước 2: Hợp đồng bao gồm nhiều khoản rõ ràng, đảm bảo quyền lợi cho cả hai bên
– Bước 3: Dựa vào các thông tin mà bạn đã cung cấp. Kho thép Miền Nam sẽ vận chuyển đúng đầy đủ số lượng vật tư đến tận nơi
– Bước 4: Điều động đội ngũ bốc xếp tiến hành di chuyển vật tư xuống xe. Qúy khách khi nhận hàng thì có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán
– Bước 5: Qúy khách thanh toán số dư còn lại
Định nghĩa & cấu tạo của thép hộp xây dựng?
Thép hộp là gì?
Thép hộp là một loại thép có hình dạng hộp chữ nhật/ vuông, được làm bằng kim loại. Người ta gọi thép hộp theo hai tên khác nhau trong tiếng Anh là thép hộp vuông (Square Steel Tube) và thép hộp chữ nhật (Steel Rectangular). Giá thành của hai loại thép hộp này nhìn chung không quá cao nên được tiêu thụ rất lớn, chất lượng lại cực kì tốt
Đối với loại thép hộp nhập khẩu sẽ có độ dài trên 12m có thể kể đến các quốc gia như: Nhật Bản, Trung Quốc, Canada,…hình thức đẹp, thường được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên chất lượng tốt. Tuy nhiên nhược điểm của loại thép hộp nhập khẩu này là giá thành cao do phải chịu thêm chi phí nhập khẩu.
Cấu tạo của thép hộp xây dựng
Thép hộp xây dựng ( hộp vuông, hộp chữ nhật ) được hình thành nhờ việc sử dụng nguyên liệu chính là sắt kết hợp cùng với một tỷ lệ cacbon vừa phải nhằm tăng khả năng chịu lực, cũng như đảm bảo độ bền. Các nguyên liệu được nung chảy & sau đó đổ vào khuôn để tạo thành hình thép hộp.
Tiếp theo, phần bên ngoài của thép hộp được mạ thêm một lớp kẽm hoặc kẽm nhúng nóng ( hay còn được gọi là thép hộp mạ kẽm), tác dụng: nhằm chống ăn mòn, đồng thời tăng khả năng chịu lực cho công trình.
Theo đánh giá chung, thép hộp có khả năng chịu lực rất tốt chống cong vênh. Nhiều công trình/dự án đơn giản -> phức tạp luôn ưu tiên sử dụng
Những thương hiệu chuyên sản xuất thép hộp nổi tiếng hiện nay
Thị trường thép hộp Việt Nam những năm gần đây đang phát triển ngày càng tăng tốc, kéo theo mức độ cạnh tranh cao. Hãy cùng điểm danh dưới đây những thương hiệu thép hộp hàng đầu Việt Nam đang được người dùng chọn lựa
Thép hộp Hoa Sen
Đứng đầu là một trong những thương hiệu hàng đầu Việt Nam chuyên cung cấp các sản phẩm tôn – thép chất lượng, Hoa Sen được rất nhiều khách hàng tin tưởng chọn lựa. Các sản phẩm thép nói chung và thép hộp Hoa Sen nói riêng được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, tiên tiến đạt chuẩn quốc tế.
Không chỉ ở Việt Nam, sản phẩm thép hộp Hoa Sen đã có mặt tại 70 quốc gia, đáp ứng sự tiêu thụ trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng
Thép hộp Hòa Phát
Đây là thương hiệu chiếm thị phần lớn trong thị trường sắt thép Việt Nam. Một trong những mặt hàng nổi bật phải kể tới như thép ống, thép hộp, thép chữ nhật,… Tất cả sản phẩm của nhà máy Hòa Phát đều được sản xuất trong quy trình khép kín – đảm bảo đúng các tiêu chuẩn khắt khe của Việt Nam, Anh và Mỹ.
Thép hộp Nam Kim
Tuy là có mặt trên thị trường khá muộn nhưng những sản phẩm của Thép Nam Kim đều rất tốt, nguyên liệu sản xuất nhập trực tiếp ở nước ngoài. Giá cả cũng phải chăng nên dần dần thu hút được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng. Bạn có thể dễ dàng tìm mua thép hộp các loại: vuông, chữ nhật tại nhiều đơn vị khác, ví dụ: khothepmiennam.vn
Thép hộp Việt Nhật
Những dạng thép hộp Việt Nhật ra đời luôn được đánh giá rất cao. Ứng dụng công nghệ tân tiến với công suất lên tới 240.000 tấn/năm
Thép hộp Việt Nhật có nhiều dạng và kích thước phong phú, hiện nay mở rộng quy mô xây dựng lớn nên chúng được tiêu thụ với số lượng rất cao