Thép ống đúc phi 90 DN80 ASTMA106/A53/API 5L với khả năng chịu áp lực cao, độ ổn định cực tốt. Thép ống đúc phi 90 được dùng để làm nồi hơi áp suất cao, ống dẫn nước, ống dẫn nhiên liệu, ống bao, ống luồn cáp quang. Ngoài ra ống thép còn được dùng làm cây chống sàn bê tông dự ứng lực, móng cọc ống thép, kết cấu vòm thép,….
Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 90 DN80 ASTMA106/A53/API 5L
Tiêu chuẩn : ASTM, API, ANSI, GOST, JIS, DIN, EN, GB/T
Mác thép : A53, A106, A210, A213, A333, X42, X52, X65, S355,…
Tiêu chuẩn độ dày (SCH) : SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160.
Độ dày : từ 2 đến 30mm
Kích thước ống danh nghĩa (NPS) : 20 inch
Đường kính danh nghĩa (DN) : 80
Đường kính ngoài (OD) : 88.9mm
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Bảng tra trọng lượng thép ống đúc phi 90 DN80 ASTMA106/A53/API 5L
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 3.05 | 6.46 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 3.5 | 7.37 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 4.78 | 9.92 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 5.49 | 11.29 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 5.5 | 11.31 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 7.62 | 15.27 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 8 | 15.96 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 8.5 | 16.85 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 9.05 | 17.82 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 10 | 19.46 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 11.13 | 21.35 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 11.5 | 21.95 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 12 | 22.76 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 12.5 | 23.55 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 13 | 24.33 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 13.5 | 25.10 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 14 | 25.86 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 14.5 | 26.60 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 15 | 27.34 |
Thép ống đúc phi 90 | DN80 | 3 | 88.9 | 15.24 | 27.68 |
Thép ống đúc 90 thép tiêu chuẩn ASTM A106
Thành phần hóa học
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 90 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học
Thép ống đúc phi 90 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Thép ống đúc 90 thép tiêu chuẩn ASTM A53
Thành phần hóa học
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Tính chất cơ học
Thép ống đúc phi 90 | GradeA | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
Thép ống đúc 90 thép tiêu chuẩn ASTM API5L
Thành phần hóa học
Api 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
Tính chất cơ học
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
|||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | |||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Ứng dụng nổi bật của thép ống đúc phi 90 DN80 ASTMA106/A53/API 5L
Ống thép đúc có ưu điểm là độ bền cao, sử dụng linh hoạt trong nhiều ngành công nghiệp. Điển hình như:
- Dùng trong ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí, hóa chất, cấp thoát nước
- Dùng trong các kết cấu máy móc, nhà cửa, nhà máy
- Kết cấu chống đỡ, giàn giáo
- Đường ống trong hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Dùng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, nước giải khát
- Dùng trong các lò hơi, lò đốt từ áp lực thấp tới cao
Quy trình chế tạo thép ống đúc phi 90 đều được kiểm tra nghiêm ngặt từng bước. Thép ống đúc được chế tạo dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng tốt nhất. Các tiêu chuẩn thép ống đúc phổ biến như AMSE, ASTM, GOST, JIS, Q235, DIN,… Kích thước ống thép đa dạng, từ phi 17 (DN10) đến phi 610 (DN600), đáp ứng được hầu hết nhu cầu của khách hàng.
Địa chỉ cung cấp ống thép đúc uy tín, giao hàng trên toàn quốc
Thép Hùng Phát – Địa chỉ chuyên cung cấp, phân phối các sản phẩm van công nghiệp, phụ kiện đường ống, phụ kiện van, trang thiết bị PCCC…
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng. Chúng tôi xin cam kết gửi tới quý khách hàng những sản phẩm thép ống đúc chất lượng cao, dịch vụ hậu mãi tận tình uy tín, và luôn sẵn hàng trong kho.
Chúng tôi luôn cố gắng và nỗ lực để trở thành địa chỉ tin cậy, uy tín của mọi công trình. Đến với Thép Hùng Phát chắc chắn bạn sẽ tìm được những sản phẩm thép ống đúc, ống thép chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483